Thực đơn
Bạc_chloride Hợp chất khácAgCl còn tạo một số hợp chất với NH3, như:
AgCl còn tạo một số hợp chất với N2H4, như AgCl·⅓N2H4 là tinh thể hình kim không màu.[3]
AgCl còn tạo một số hợp chất với CS(NH2)2, như AgCl·2CS(NH2)2 là tinh thể hình kim không màu, nóng chảy ở 170–171 °C (338–340 °F; 443–444 K) tạo ra chất lỏng trong suốt, đến 180 °C (356 °F; 453 K) thì bị phân hủy thành bạc sulfide.[4] Khối lượng riêng của nó là D = 2,21 g/cm³.[5]
AgCl còn tạo một số hợp chất với CSN3H5, như AgCl·CSN3H5 là tinh thể không màu, D = 2,58 g/cm³.[5]
AgCl còn tạo một số hợp chất với CSe(NH2)2, như AgCl·2CSe(NH2)2 là tinh thể hình kim màu trắng.[6]
Thực đơn
Bạc_chloride Hợp chất khácLiên quan
Bạc chloride Bạc carbonat Bạc chlorat Bạc chromat Bạc Châu Bạc Cơ Bạc Liêu Bạc má lớn Bạc Liêu (thành phố) Bắc CựcTài liệu tham khảo
WikiPedia: Bạc_chloride http://www.chemspider.com/Chemical-Structure.22967... http://www.saltlakemetals.com/MSDS_Silver_Chloride... http://www.saltlakemetals.com/Solubility_of_Silver... http://sciencelab.com/msds.php?msdsId=9927255 http://chemapps.stolaf.edu/jmol/jmol.php?model=Cl%... http://pubchem.ncbi.nlm.nih.gov/summary/summary.cg... http://ecb.jrc.it/esis/index.php?GENRE=ECNO&ENTREE... http://www.commonchemistry.org/ChemicalDetail.aspx... http://www.ebi.ac.uk/chebi/searchId.do?chebiId=CHE... http://www.crystran.co.uk/products.asp?productid=5...